#07121
TPCN cho mạch máu và hệ miễn dịch Welllab Element Dihydroquercetin with A, C, E, 30 viên Phức hợp chất chống oxy hóa
WELLLAB
Đóng gói: 30 viên
Dihydroquercetin được gọi là chất chống oxy hóa tự nhiên mạnh nhất bởi hoạt tính chống oxy hóa của nó được thể hiện ngay cả với nồng độ nhỏ nhất. Dòng sản phẩm WELLLAB ELEMENT với sự kết hợp tối ưu của dihydroquercetin và các vitamin A, C, E là một thực phẩm bổ sung tiên tiến (chế phẩm bổ sung) mang lại hiệu quả tích cực toàn diện cho hệ tim mạch, hệ miễn dịch, phế quản và phổi. Thành phần chứa vitamin C, kẽm và vitamin D giúp WELLAB ELEMENT phát huy tác dụng phòng ngừa trong điều trị nCoV (virut corona). Viên uống giúp ngăn ngừa tổn thương mô, thúc đẩy quá trình phục hồi màng tế bào, củng cố thành mạch máu và cải thiện vi tuần hoàn. Chăm sóc hệ miễn dịch, tim và phổi của bạn bằng lớp bảo vệ hoàn toàn từ thiên nhiên.
Dihydroquercetin là một trong những bioflavonoid thực vật được nghiên cứu nhiều nhất. Nó được tìm thấy với số lượng lớn ở các bộ phận gốc và gần rễ của cây thông Siberia và Dahurian. Nó có hoạt tính chống oxy hóa cao và một loạt các đặc tính hữu ích khác: làm giảm cường độ của các quá trình viêm, có tác dụng chống phù nề, củng cố mạch máu (bao gồm cả mao mạch) và cải thiện vi tuần hoàn.
Vitamin A, C, E là những chất chống oxy hóa phổ biến nhất, có tác dụng tương hỗ. Chúng bảo vệ tế bào khỏi những tổn thương do các gốc tự do gây ra, tham gia vào quá trình hô hấp của mô và các quá trình chuyển hóa tế bào, củng cố thành mạch và làm tăng tính đàn hồi của mạch máu.
Dầu hạt nho là nguồn cung cấp axit linoleic, giúp điều chỉnh quá trình chuyển hóa lipid, đường và vitamin nhóm B. Thúc đẩy quá trình loại bỏ các chất thải ra khỏi tế bào và giúp bảo vệ cơ thể chống lại stress oxy hóa.
Khuyến nghị sử dụng:
* Sử dụng cùng với các khuyến nghị khác của bác sĩ.
CHẾ PHẨM BỔ SUNG CHO DINH DƯỠNG HẰNG NGÀY
SẢN PHẨM KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC
CÁCH DÙNG: Người lớn dùng 1 viên/ngày trước bữa ăn. Sử dụng đều trong 1 tháng.
PHẠM VI ỨNG DỤNG: Sử dụng như nguồn bổ sung vitamin A, E, C, dihydroquercetin và axit linoleic.
NGÀY 1 VIÊN (LIỀU KHUYẾN NGHỊ) GIÚP BỔ SUNG:
Hoạt chất | Hàm lượng, mg | % AI1 / RDI 2 |
Axit linolenic | 216 | 221 |
Dihydroquercetin | 25 | 1001 |
Vitamin А | 0,8 | 1002 |
Vitamin Е | 10 | 1002 |
Vitamin С | 30 | 502 |
1 AI - mức tiêu thụ khuyến nghị theo Phụ lục 5 của Yêu cầu thống nhất về vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa phải giám sát vệ sinh dịch tễ (Kiểm soát) của EEU.
2 RDI – Liều dùng khuyến nghị theo Phụ lục 2 của Quy định Liên minh hải quan 022/201
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: người không dung nạp cá nhân với các thành phần, phụ nữ mang thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Giấy chứng nhận đăng ký nhà nước số: RU.77.99.88.003.R.000885.03.20 ngày 31/03/2020.
Sản xuất: Công ty TNHH Sibpharmcontract Tòa 11, số 8 đường Nakhimova, tp. Tomsk, Nga, 634034.
THÀNH PHẦN: Dầu hạt nho, Vitamin C (Ascorbyl Palmitate), Vitamin E (tocopheryl acetate), Vitamin A (Retinyl palmitate)
Tá dược: viên nang gelatin (chất mang gelatin, chất hút ẩm glycerin), chất chống oxy hóa "Grindox" (ascorbyl palmitate, dạng cô đặc tự nhiên của hỗn hợp tocopherol).
Giấy chứng nhận đăng ký nhà nước (RUS, ru)